"tàng ẩn" meaning in Tiếng Việt

See tàng ẩn in All languages combined, or Wiktionary

Verb

  1. Ẩn chứa sâu bên trong, không lộ ra ngoài.
    Sense id: vi-tàng_ẩn-vi-verb-MBnKXn8G Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: ẩn chứa, ẩn giấu, tiềm ẩn Related terms: ẩn tàng
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có tham số head thừa tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ ghép tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tàng + ẩn.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 藏 (“cất, chứa”) và 隱 (“kín, nấp”)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "related": [
    {
      "word": "ẩn tàng"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              42,
              49
            ]
          ],
          "ref": "24/03/2015, “Cách chăm sóc một số bệnh ngoại da thường gặp ở trẻ em”, trong Báo điện tử Tuổi Trẻ:",
          "text": "Nguyên nhân là do siêu vi Herpes Simplex, tàng ẩn ở tận cùng đầu dây thần kinh, hoạt động trở lại do sang chấn tâm lý (stress), nhiễm cúm, bị cảm lạnh, nắng gắt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              103,
              110
            ]
          ],
          "ref": "10/06/2019, Nhã Linh, “Men theo tiếng kêu cứu của một 'bạch quỷ' để nhìn thấu châu Á”, trong Tạp chí điện tử Tri thức:",
          "text": "Ông đã được thoả mãn cả năm ngũ quan, được thấy, cảm nhận cái tiết nhịp của đời sống, cái thiêng liêng tàng ẩn trong tư tưởng và văn hoá, để lấp đầy tiếng gọi từ sâu thẳm bên trong con người."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              109,
              116
            ]
          ],
          "ref": "10/05/2025, Tấn Nguyên, Mỹ Duyên, “Địa đạo Kỳ Anh- Địa đạo trong lòng dân”, trong Báo điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam:",
          "text": "Không chỉ là căn cứ cách mạng kiên cố mà đình Thạch Tân còn là biểu tượng cho sự kiên cường, ý chí bất khuất tàng ẩn của người dân Kỳ Anh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ẩn chứa sâu bên trong, không lộ ra ngoài."
      ],
      "id": "vi-tàng_ẩn-vi-verb-MBnKXn8G"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ẩn chứa"
    },
    {
      "word": "ẩn giấu"
    },
    {
      "word": "tiềm ẩn"
    }
  ],
  "word": "tàng ẩn"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có tham số head thừa tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ ghép tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tàng + ẩn.\nÂm Hán-Việt của chữ Hán 藏 (“cất, chứa”) và 隱 (“kín, nấp”)."
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "related": [
    {
      "word": "ẩn tàng"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              42,
              49
            ]
          ],
          "ref": "24/03/2015, “Cách chăm sóc một số bệnh ngoại da thường gặp ở trẻ em”, trong Báo điện tử Tuổi Trẻ:",
          "text": "Nguyên nhân là do siêu vi Herpes Simplex, tàng ẩn ở tận cùng đầu dây thần kinh, hoạt động trở lại do sang chấn tâm lý (stress), nhiễm cúm, bị cảm lạnh, nắng gắt."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              103,
              110
            ]
          ],
          "ref": "10/06/2019, Nhã Linh, “Men theo tiếng kêu cứu của một 'bạch quỷ' để nhìn thấu châu Á”, trong Tạp chí điện tử Tri thức:",
          "text": "Ông đã được thoả mãn cả năm ngũ quan, được thấy, cảm nhận cái tiết nhịp của đời sống, cái thiêng liêng tàng ẩn trong tư tưởng và văn hoá, để lấp đầy tiếng gọi từ sâu thẳm bên trong con người."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              109,
              116
            ]
          ],
          "ref": "10/05/2025, Tấn Nguyên, Mỹ Duyên, “Địa đạo Kỳ Anh- Địa đạo trong lòng dân”, trong Báo điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam:",
          "text": "Không chỉ là căn cứ cách mạng kiên cố mà đình Thạch Tân còn là biểu tượng cho sự kiên cường, ý chí bất khuất tàng ẩn của người dân Kỳ Anh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ẩn chứa sâu bên trong, không lộ ra ngoài."
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "ẩn chứa"
    },
    {
      "word": "ẩn giấu"
    },
    {
      "word": "tiềm ẩn"
    }
  ],
  "word": "tàng ẩn"
}

Download raw JSONL data for tàng ẩn meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-23 from the viwiktionary dump dated 2025-12-20 using wiktextract (6fdc867 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.